Dân số tính đến 31/12/2015
Lượt xem: 412
Dân tộc Kinh: 20%; Dân tộc Thái: 52,63%; Dân tộc Mông: 14,38%; Dân tộc Sinh Mun: 12,13%; Dân tộc Khơ Mú: 0,26%; Dân tộc Mường: 0,56%; Dân tộc khác: 0,05%

 

Các xã Tổng cộng Chia ra các dân tộc
Tổng số hộ (hộ) Số nhân khẩu (người) Kinh Thái Mông Sinh Mun Khơ mú Mường DT khác
Số hộ Nhân khẩu Số hộ Nhân khẩu Số hộ Nhân khẩu Số hộ Nhân khẩu Số hộ Nhân khẩu Số hộ Nhân khẩu Số hộ Nhân khẩu
Thị trấn 1.153 3.998 880 3.035 219 783 26 98 16 34 3 10 7 30 2 8
Chiềng Đông 1.789 7.896 111 543 1.566 6.618 99 682 8 33 3 13     2 7
Chiềng Sàng 1.004 4.473 257 1.039 745 3.432                 2 2
Chiềng Pằn 1.027 4.250 230 995 757 3.080         40 165       10
Viêng Lán 580 2.542 38 111 539 2.422         3 9        
Chiềng Khoi 808 3.193 21 75 787 3.118                    
Sặp Vạt 980 4.334 156 574 733 3.235 91 518               7
Chiềng Hặc 1.135 5.126 113 312 794 3.689 150 750 78 375            
Mường Lựm 658 3.082 8 35 407 1.878 243 1.169                
Tú Nang 1.878 7.993 289 1.050 1.216 4.829 139 807 234 1.307            
Lóng Phiêng 1.267 5.032 648 1.974 331 1.633 33 193 225 1.120     30 112    
Chiềng Tương 808 4.201 75 360 9 20 724 3.821                
Phiêng Khoài 2.524 10.258 760 2.457 815 2.750 418 1.963 465 2.803     66 285    
Chiềng On 1.089 5.290 167 492 20 82 278 1.057 624 3.659            
Yên Sơn 1.276 5.249 595 2.338 681 2.911                    
Tổng cộng 17.976 76.917 4.348 15.390 9.619 40.480 2.201 11.058 1.650 9.331 49 197 103 427 6 34
Tin tức
















Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1