01/10/2018
Dân số trung bình chia theo đơn vị hành chính năm 2015
Lượt xem: 521
Đơn vị tính: Người
|
Đơn vị hành chính |
Tổng số |
Chia ra |
|
|
|
Nam |
Nữ |
|
A |
1 |
2 |
3 |
I |
Chia theo: Thành thị - Nông thôn |
76.917 |
38.621 |
38.296 |
1 |
Thành thị |
3.998 |
1.962 |
2.036 |
2 |
Nông thôn |
72.919 |
36.659 |
36.260 |
II |
Chia theo: Đơn vị hành chính |
76.917 |
38.621 |
38.296 |
1 |
Thị trấn |
3.998 |
1.962 |
2.036 |
2 |
Chiềng Đông |
7.896 |
3.922 |
3.974 |
3 |
Chiềng Sàng |
4.473 |
2.272 |
2.201 |
4 |
Chiềng Pằn |
4.250 |
2.146 |
2.104 |
5 |
Viêng Lán |
2.542 |
1.374 |
1.168 |
6 |
Chiềng Khoi |
3.193 |
1.590 |
1.603 |
7 |
Sặp Vạt |
4.334 |
2.206 |
2.128 |
8 |
Chiềng Hặc |
5.126 |
2.589 |
2.537 |
9 |
Mường Lựm |
3.082 |
1.540 |
1.542 |
10 |
Tú Nang |
7.993 |
3.894 |
4.099 |
11 |
Lóng Phiêng |
5.032 |
2.509 |
2.523 |
12 |
Chiềng Tương |
4.201 |
2.154 |
2.047 |
13 |
Phiêng Khoài |
10.258 |
5.212 |
5.046 |
14 |
Chiềng On |
5.290 |
2.666 |
2.624 |
15 |
Yên Sơn |
5.249 |
2.585 |
2.664 |